Cung cấp các dịch vụ triple-play cho thuê bao FTTH hoặc FTTP.
Tuân theo chuẩn ITU-T G984 cung cấp kết nối truyền tải lên đến 2.5Gbps cho Dowload và 1.25Gbps cho Upload trên giao diện PON, G-97RG6M hỗ trợ toàn bộ các dịch vụ Triple Play (dịch vụ tích hợp) bao gồm truyền hình và truy cập Internet tốc độ cao.
Tuân theo chuẩn OMCI, G-97RG6M có thể quản lí từ xa và hỗ trợ toàn bộ các tính năng trong FCAPS bao gồm giám sát, quản lí và bảo trì.
Các dịch vụ:
Data: G-97RG6M có 4 giao diện 10/100/1000 Base - T, hỗ trợ:
- Tự động thương thảo tốc độ
- Tích hợp L2 switch
- Tích hợp định tuyến L3 và residential gateway
- Các tính năng nâng cao như tag VLAN, phân loại lưu lượng và lọc lưu lượng
- 2x2 dual band WLAN
- USB 2.0
Video: G-97RG6M ONT hỗ trợ truyền tải nội dung video theo định dạng của dữ liệu (multicast hoặc unicast)
Trong trường hợp sử dụng công nghệ multicast cho truyền tải nội dung video thông qua các kênh dữ liệu, ONT hỗ trợ truyền riêng luồng multicast thông qua GEM port trên Downstream. Do vậy, nội dung được nhận và xử lí bởi tất cả các ONT thông qua một kênh duy nhất và cải thiện băng thông một cách tối ưu trên đường truyền đó.
Thêm vào đó, ONT hỗ trợ tính năng IGMP Snooping, dùng để tối ưu hơn nữa. Khi tính năng IGMP snooping được bật, ONT giám sát toàn bộ các hoạt động thành viên, tham gia vào hoặc rời bỏ luồng trên Ethenret Port rồi đưa ra quyết định nhận các luồng multicast.
Giao diện:
- Loại G-97RG6M
- Giao diện 10/100/1000 Base -T : 4
- Giao diện USB: 1
- 2.4G Wi-Fi: 1
- 5 Wi-Fi:1
Đặc điểm kĩ thuật:
Kích thước: 236mm x 156mm x 36mm (Cao x Rộng x Sâu)
Nguồn cung cấp:
- +12V (AC/DC adapter ngoài)
- Power adapter 2-PIN
- Hỗ trợ cảnh báo nguồn
- Chuyển mạch nguồn
- Công suất tiêu thụ: nhỏ hơn 20W
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: 0oC ~ 40oC
- Độ ẩm: 10% ~ 95%
Độ an toàn và khả năng chống nhiễu:
- Tiêu chuẩn CE
Giao diện GPON:
- Hoạt động theo tiêu chuẩn ITU-TG.984 GPON
- SFF loại Laser, cổng kết nối SC/APC
- 1.224 Gbps Burst mode truyền Upstream
- 2.448 Gbps nhận Downtream
- Bước sóng: US 1310mm, DS 1490mm
- Báo cáo DBA dựa theo các báo cáo DBRu (mode 0 và mode 1)
- Profile dịch vụ ánh xạ 802.1p vào upstream/downstream
- Ánh xạ GEM port đến một T-CONT với độ ưu tiên dựa trên lâp lịch
- Hỗ trợ multicast GEM port và broadcast GEM port.
Giao diện Ethernet
- Kết nối 10/100/1000 Base T (RJ-45).
- Port Ethernet tự động thương thảo hoặc có thể cấu hình
- Hỗ trợ tính năng MDI/MDIX
- Hàng đợi ưu tiên cứng cho hướng downstream hỗ trợ CoS
- Hỗ trợ 802.1D bridging
- Vlan tagging/detagging theo Ethernet port
- VLAN stacking (Q-in-Q) and VLAN Translation
- Ánh xạ IP ToS/DSCP tới 802.1p
- Đánh dấu/đánh dấu lại giá trị 802.1p
- IGMP snooping v2/3 snooping và IGMP snooping với proxy
- Giới hạn multicast/Broadcast
Các tính năng của Gateway như:
- PPPoE
- DHCP server
- DNS
- NAT
WLAN
- Chuẩn IEEE 802.11b/g/n/ac
- 2.4GHz với MIMO: 2 x 2
- 5GHz với MIMO: 2x2
- Cấu hình đa SSID
- Mã hóa mật khẩu nâng cao chuẩn WEP, WPA-PSK
- Hỗ trợ tính năng tắt bật sóng vô tuyến WPS
- Công suất phát EIRP <= 20 dBm
- Độ lợi Anten: 5dBi